Lớp coaching chuyên sâu về marketing và vận hành thời trang xưởng kinh doanh online
Giai đoạn | Mục đích - Mục tiêu | Time (buổi) | Nội dung Dự kiến | |
Research
|
Thị trường
|
- Nhận định chung ngành hàng và ngách sản phẩm |
1
|
- Lean Research |
- Tìm hiểu giá bán, quy trình, chốt sale của đối thủ | - Cách nhập vai | |||
- Đóng vai khách hàng để thẩu hiểu hành vi | - Cách tìm kiếm NCC | |||
- Tìm kiếm các mối sỉ, nhà cung cấp | - Tặng danh sách bán sỉ, làng nghề | |||
CDKH
|
- Tại sao cần xác định rõ CDKH |
0,5
|
- Kinh nghiệm lựa chọn TTN ( Bản thân, Sở thích, Chuyên môn, kinh nghiệm, Biên lãi, Mức độ cạnh tranh, Volume
|
|
- Tiền đề cho định vị thương hiệu, USP một cách nhất quán và phù hợp | - Sáng tạo BrandID, Logo, Slogan | |||
- Lựa chọn "Thị trường ngách | ||||
Sản phẩm | - Lựa chọn USP |
0,5
|
- 1 USP thế nào là phù hợp và chắc thắng
|
|
- Lựa chọn Sản phẩm |
- Tiêu chí sản phẩm phù hợp để bán Online ( sỗ mã, màu, size)
|
|||
Test
|
Chọn mẫu | - Sử dụng Taobao, Kuaishow | 0,5 |
- Tiêu chí lựa chọn mẫu dựa trên CDKH, USP
|
Content | 1 | - Coppy Writer, Edit Video cơ bản | ||
Ads | - Tiêu chí mẫu Win | 1 | - ABO, CBO, Đọc hiểu Chỉ số cơ bản | |
Sale | 0,5 | - Tỷ lệ chốt ??? | ||
Làm việc Xưởng
|
Order | Giá - Thời gian - Số lượng ---- | 0,5 | |
QC | 0,5 | |||
Scale
|
Content | Tối ưu Content cho 1 mẫu đang Win | 1 |
Tối ưu Hook, Video, Hình ảnh, Text trước khi chạy và sau khi chạy ADs
|
Scale Ads | Chiếm thị trường"}">Cách bung ngân sách, vít đè --> Chiếm thị trường | 2 |
- Khi nào nên bung ngân sách, set camp mới, nhân nhóm ...
|
|
Care Ads | Tối ưu ngân sách vào Camp phù hợp |
- Khung giờ Care, Tiêu chí care, kinh nghiệm
|
||
Sale | 1 |
- Xây dựng chương trình sale ( Giá bán, Khuyến mãi, combo), Cách bám đuổi 24h đầu, Xử lý từ chối, lên đơn trên Pancake
|
||
Kho Vận
|
Quản lý kho | - Quản lý thông minh giữa kho vật lý và phần mềm |
1
|
- Tạo mã SKU, phân kho vật lý, kiểm đếm
|
CSKH | - Tối ưu tỷ lệ mất đơn, hoàn đơn, ... |
- Kiểm soát ship, Mẹo xử lý bùng đơn, Cách đóng gói (và các yếu tố khác) để giảm tỷ lệ hoàn
|
||
Bonuss | - Setup POS Cake | 1-2 | ||
- Setup Bot Cake | ||||
- Setup Pan Cake | ||||
- Nội dung nuôi dưỡng | ||||
- CRM | ||||
- Đối soát vận chuyển | ||||
- Upsale | ||||
- Cross Sale | ||||
Tối ưu theo tư duy Grey |